Nhận ép cọc bê tông tại Quận Phú Nhuận và Tân Bình với giá trọn gói bao gồm giá tiền cọc bê tông & giá tiền nhân công ép cọc bê tông. Đơn vị chúng tôi thi công chủ yếu bằng dàn Neo và dàn Tải máy mọc được nhập từ nhận với công nghệ hiện đại sẽ thi công mọi công trình, mọi địa hình.
Công ty ép cọc bê tông chúng tôi đã có rất nhiều dự án nhận và thi công tại các Quận Như Phú Nhuận và Quận Tân Bình. Vì thế mà công ty chúng tôi đã rất hiểu rõ địa hình cũng như từng công trình ở đây. Ngoài ra công ty chúng tôi hệ thống máy móc có công xuất lơn và hệ thống sản xuất cọc lớn nhất TPHCM. Những lợi thế đó đã mang lại cho chúng tôi nhiều lợi thế như giá rẻ hơn so với các bên, Hiểu biết các công trình hơn so với công ty khác, Thi công đúng quy trình, Chất lượng công trình khi bàn giao khi khách hàng hài lòng.
Bước nhất : Đơn vị chúng tôi sẽ tiếp thu thông tin từ khách hàng
Bước hai: Đơn vị chúng tôi tiến hành khảo sát toàn công trình
Bước ba: Đơn vị chúng tôi tiến hành báo giá cho khách hàng
Bước tư: Ký kết hợp đồng với quý khách hàng
Bước năm: Tiến hành thi công cho công trình
Bước sáu: Đơn vị tiến hành nghiệm thu và bàn giao công trình cho khách hàng
Bước bảy: Thanh lý hợp đồng & bảo hành dự án
Khách hàng khi đến với công ty ép cọc bê tông chúng tôi luôn được sự tư vấn nhiệt tình nhất từ nhân viên của chúng tôi. Là Đơn vị đi đầu còn gọi là đàn anh với hệ thông máy móc và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp luôn luôn phục vụ tốt nhất tới quý khách hàng.
Thép ép cọc BTCT | Thiết diện cọc | cọc bê tông mác | Chiều dài cọc | Đơn giá |
---|---|---|---|---|
Thép Thái Nguyên phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 145.000/mét |
Thép Đa Hội Phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 110.000/mét |
Thép Việt Đức, Việt úc phi 14 | 200 x 200 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 140.000/mét |
Thép Thái Nguyên Phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 160.000/mét |
Thép Thái Nguyên Phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 195.000/mét |
Thép Việt Đức, Việt úc phi 16 | 250×250 | 200 | 5m, 4m, 3m, 2.5m | 190.000/mét |
( Giá trên đã bao gồm vận chuyển đến chân công trình thi công)
II. Bảng giá nhân công thi công
STT |
Nội Dung Báo Giá ép cọc BT |
ĐVT |
Khối Lượng |
Đơn Giá |
Ghi Chú |
I |
Đối công trình ECBT tính théo mét >=600md |
||||
1 |
Công trình ECBT thiết diện 200x200 |
md |
600 |
50.000đ |
Trở lên |
2 |
Công trình ECBT thiết diện 250x250 |
md |
600 |
55.000đ |
Trở lên |
3 |
Công trình ECBT thiết diện 300x300 |
md |
600 |
60.000đ |
Trở lên |
II |
Đối công trình ép cọc bê tông khoán lô từ 300md->600md |
||||
1 |
Công trình ECBT thiết diện 200x200 |
CT |
300-599 |
28.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Công trình ECBT thiết diện 250x250 |
CT |
300-599 |
35.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Công trình ECBT thiết diện 300x300 |
CT |
300-599 |
40.000.000đ |
Trọn gói |
III |
Đối với công trình ép cọc bê tông khoán lô <= 600md |
||||
1 |
Công trình ECBT thiết diện 200x200 |
CT |
50-299 |
22.000.000đ |
Trọn gói |
2 |
Công trình ECBT thiết diện 250x250 |
CT |
50-299 |
25.000.000đ |
Trọn gói |
3 |
Công trình ECBT thiết diện 300x300 |
CT |
50-299 |
30.000.000đ |
Trọn gói |